Bộ từ vựng tiếng Anh về chủ đề kinh doanh là bộ từ vựng không thể thiếu đối với những người đang học chuyên ngành liên quan đến kinh tế hoặc muốn hiểu nhiều hơn về kinh doanh. Nếu bạn đang tìm từ vựng về chủ đề Kinh doanh, dưới đây là bộ từ vựng mà PhiEnglish tổng hợp để dành tặng bạn.
1. Từ vựng về các loại hình doanh nghiệp
Company
Enterprise
Corporation
Holding company
Subsidiary
Affiliate
State-owned enterprise
Private company
Partnership
Joint venture company
Limited company
Joint stock company
/ˈkʌmpəni/
/ˈentəpraɪz/
/ˌkɔːpəˈreɪʃn/
/ˈhəʊldɪŋ ˈkʌmpəni/
/səbˈsɪdiəri/
/əˈfɪlieɪt/
/steɪt əʊn ˈentəpraɪz/
/ˈpraɪvət ˈkʌmpəni/
/ˈpɑːtnəʃɪp/
/ˌdʒɔɪnt ˈventʃə(r)/
/ˌlɪmɪtɪd ˈkʌmpəni/
/ˌdʒɔɪnt ˈstɒk kʌmpəni/
Công ty
Tổ chức kinh doanh, xí nghiệp
Tập đoàn
Công ty mẹ
Công ty con
Công ty liên kết
Công ty nhà nước
Công ty tư nhân
Công ty hợp doanh
Công ty liên doanh
Công ty trách nhiệm hữu hạn
Công ty cổ phần
Từ vựng về chức vụ trong doanh nghiệp
Director
Deputy/Vice director
General director
Chief Executive Officer (CEO)
Chief Financial Officer (CFO)
Chief Information Officer (CIO)
Manager
Founder
Head of department
Deputy of department
Supervisor
Clerk/ secretary
Representative
Employee
Employer
Trainee
Trainer
/dəˈrektə(r)/
/ˈdepjuti /vaɪs dəˈrektə(r)/
/ˈdʒenrəl dəˈrektə(r)/
/ˌtʃiːf ɪɡˌzekjətɪv ˈɒfɪsə(r)/
/ˌtʃiːf faɪˌnænʃl ˈɒfɪsə(r)/
/ˌtʃiːf ˌɪnfəˈmeɪʃn ˈɒfɪsə(r)/
/ˈmænɪdʒə(r)/
/ˈfaʊndə(r)/
/hed əv dɪˈpɑːtmənt/
/ˈdepjuti əv dɪˈpɑːtmənt/
(ˈsuːpəvaɪzə(r)):
/klɑːk/ ˈsekrətri/
/ˌreprɪˈzentətɪv/
/ɪmˈplɔɪiː/
/ɪmˈplɔɪə(r)/
/ˌtreɪˈniː/
/ˈtreɪnə(r)/
Giám đốc
Phó giám đốc
Tổng giám đốc
Giám đốc điều hành
Giám đốc tài chính
Giám đốc bộ phận thông tin
Quản lý
Người sáng lập
Trưởng phòng
Phó trưởng phòng
Người giám sát
Thư ký
Người đại diện
Nhân viên/người lao động
Người sử dụng lao động
Người được đào tạo
Người đào tạo

Từ vựng về kinh doanh
Business
Customer
Sale
Launch
Transaction
Cooperation
Conflict resolution
Interest rate
Bargain
Compensate
Claim
Concession
Conspiracy
Proposal
Settle
Withdraw
Transfer
Account holder
Turnover
Tax
Stock
Earnest money
Statement
Establish
Bankrupt bust
Merge
Commission
Subsidise
Fund
Debt
/ˈbɪznəs/
/ˈkʌstəmə(r)/
/seɪl/
/lɔːntʃ/
/trænˈzækʃn/
/kəʊˌɒpəˈreɪʃn/
/ˈkɒnflɪkt ˌrezəˈluːʃn/
/ˈɪntrəst reɪt/
/ˈbɑːɡən/
/ˈkɒmpenseɪt/
/kleɪm/
/kənˈseʃn/
/kənˈspɪrəsi/
/prəˈpəʊzl/
/ˈsetl/
/wɪðˈdrɔː/
/trænsˈfɜː(r)/
/əˈkaʊnt/
/ˈtɜːnəʊvə(r)/
/tæks/
/stɒk/
/ˈɜːnɪst ˈmʌni/
/ˈsteɪtmənt/
/ɪˈstæblɪʃ/
/ˈbæŋkrʌpt bʌst/
/mɜːdʒ/
/kəˈmɪʃn/
/ˈsʌbsɪdaɪz/
/fʌnd/
/ det/
Kinh doanh
Khách hàng
Bán hàng
Tung/ Đưa ra sản phẩm
Giao dịch
Hợp tác
Đàm phán
Lãi suất
Mặc cả
Đền bù, bồi thường
Khiếu nại
Nhượng bộ
Âm mưu
Đề xuất
Thanh toán
Rút tiền
Chuyển khoản
Chủ tài khoản
Doanh thu
Thuế
Vốn
Tiền đặt cọc
Sao kê tài khoản
Thành lập
Phá sản
Sát nhập
Tiền hoa hồng
Phụ cấp
Quỹ
Khoản nợ
Ngoài ra, nếu bạn đang học liên quan đến kinh tế hay muốn cải thiện nhanh kỹ năng giao tiếp. Bạn có thể đăng ký khóa học online 1 kèm 1 với giáo viên người Philippines để có thể cải thiện nhanh kỹ năng giao tiếp. Ưu điểm của các khóa học này là linh hoạt thời gian, giáo viên bản ngữ chất lượng và học phí hợp lý.
Nếu bạn muốn học Tiếng Anh cùng giáo viên Philippines, online 1 kèm 1 trực tuyến qua ứng dụng skype , hãy inbox ngay cho phiEnglish để được hỗ trợ và tư vấn về khóa học.
Website: https://phienglish.com/
Hotlines: 0368.024.823
Fanpage: https://www.facebook.com/phienglishstudy
Zalo:0368.024.823