Nếu bạn học chuyên ngành Kinh tế hoặc cần vốn từ vựng để có thể giao tiếp tốt hơn trong công việc thì 70 từ vựng thông dụng chuyên ngành Kinh tế dưới đây bạn không nên bỏ lỡ
Từ vựng
Nghĩa
Account
Activity rate
Acceptance
Ability
Advertising
Aid
Analysis
Appreciation
Automation
Average annual growth
Budget
Base rate
Bond market
Business cycle
Business risk
Bank advance
Book value
Balance of payment
Confiscation
Capital
Cash limit
Cheque
Credit card
Cash
Conversion
Cash flow
Ceiling
Credit card
Closed economy
Depression
Downturn
Dumping
Depreciation
Due
Draft
Day’s wages
Debt
Earnest money
Embargo
Effective demand
Economic cooperation
Financial crisis
Financial policies
Financial market
Fixed capital
Foreign currency
Gross Domestic Product
Gross National Product
Holding company
Inflation
Interest
International economic aid
Invoice
Joint-stock company
Monetary activities
Mortgage
National economy
Non-profit
National firms
Offset
Originator
Per capita income
Purchasing power
Preferential duties
Remittance
Regulation
Revenue
Settle
Sole agent
Supply and demand
Surplus
Transfer
Turnover
Ability to pay
Amortization
Asset
Base rate
Break-even
Brooker
Credit
Deviation
Disinvestment
Exchange rate
Emolument
Expectation
Exploitation
Economic
Development strategy
Cycling
Nếu bạn quan tâm PhiEnglish – Học tiếng anh 1-1 online với giáo viên Philippines hãy inbox ngay để được tư vấn nhé!
Website: https://phienglish.com/
Hotlines: 0368.024.823
Fanpage: https://www.facebook.com/phienglishstudy
Zalo: 0368.024.823
Tài khoản
Tỷ lệ lao động
Chấp nhận thanh toán
Năng lực
Quảng cáo
Sự viện trợ
Phân tích
Sự tăng giá trị
Tự động hóa
Tốc độ tăng trưởng bình quân hàng năm
Ngân sách
Lãi suất gốc
Thị trường trái phiếu
Chu kỳ kinh doanh
Rủi ro kinh doanh
Khoản vay ngân hàng
Giá trị trên sổ sách
Cán cân thanh toán
Tịch thu
Vốn
Hạn mức chi tiêu
Séc
Thẻ tín dụng
Tiền mặt
Chuyển đổi
Luồng tiền
Mức trần
Thẻ tín dụng
Nền kinh tế đóng
Tình trạng đình đốn
Thời kỳ suy thoái
bán phá giá
Khấu hao
Đến kỳ hạn
Hối phiếu
Tiền lương công nhật
Khoản nợ
Tiền đặt cọc
Cấm vận
Nhu cầu thực tế
Hợp tác kinh tế
Khủng hoảng tài chính
Chính sách tài chính
Thị trường tài chính
Vốn cố định
Ngoại tệ
Tổng sản phẩm quốc nội
Tổng sản phẩm quốc dân
Tích trữ
Sự lạm phát
Tiền lãi
Viện trợ Kinh tế quốc tế
Hóa đơn
Công ty cổ phần
Hoạt động tiền tệ
Cầm cố , thế nợ
Kinh tế quốc dân
Phi lợi nhuận
Các công ty Quốc gia
Sự bù đắp thiệt hại
Người khởi đầu
Thu nhập bình quân đầu người
Sức mua
Thuế ưu đãi
Sự chuyển tiền
Sự điều tiết
Thu nhập
Thanh toán
Đại lý độc quyền
Cung và cầu
Thặng dư
Chuyển khoản
Doanh số, doanh thu
Khả năng chi trả
Chi trả từng kỳ
Tài sản
Lãi suất gốc
Hòa vốn
Người môi giới
Tín dụng
Độ lệch
Giảm đầu tư
Tỷ giá hối đoái
Thù lao
Dự tính
Khai thác
Kinh tế
Chiến lược phát triển
Chu kỳ