Bạn đang học kế toán? Nhưng lại lo lắng không biết cách cải thiện vốn từ vựng chuyên ngành của mình. Thì đừng lo, Phienglish sẽ giới thiệu cho bạn 150+ từ vựng ngành Kế toán chuyên dụng nhất.
Từ vựng chuyên ngành Kế toán bạn cần biết
1. Accounting entry
2. Accrued expenses
3. Accumulated
4. Advanced payments to suppliers
5. Advances to employees
6. Assets
7. Balance sheet
8. Bookkeeper
9. Capital Construction
10. Cash
11. Cash at the bank
12. Cash in hand
13. Cash in transit
14. Check and take over
15. Construction in progress
16. Cost of goods sold
17. Current assets
18. Current portion of long-term liabilities
19. Deferred expenses
20. Deferred revenue
21. Depreciation of fixed assets
22. Depreciation of intangible fixed assets
23. Depreciation of leased fixed assets
24. Equity and funds
25. Exchange rate differences
26. Expense mandate
27. Expenses for financial activities
28. Extraordinary expenses
29. Extraordinary income
30. Extraordinary profit
31. Figures in
32. Financial ratios
33. Financials
34. Finished goods
35. Fixed asset costs
36. Fixed assets
37. General and administrative expenses
38. Goods in transit for sale
39. Gross profit
40. Gross revenue
41. Income from financial activities
42. Instruments and tools
43. Intangible fixed asset costs
44. Intangible fixed assets
45. Intra-company payables
46. Inventory
47. Investment and development fund
48. Itemize
49. Leased fixed asset costs
50. Leased fixed assets
51. Liabilities
52. Long-term borrowings
53. Long-term financial assets
54. Long-term liabilities
55. Long-term mortgages, collateral, deposits
56. Long-term security investments
57. Merchandise inventory
58. Net profit
59. Net revenue
60. Non-business expenditure source
61. Non-business expenditures
62. Non-current assets
63. Operating profit
64. Other current assets
65. Other funds
66. Other long-term liabilities
67. Other payables
68. Other receivables
69. Other short-term investments
70. Owners’ equity
71. Payables to employees
72. Prepaid expenses
73. Profit before taxes
74. Profit from financial activities
75. Provision for devaluation of stocks
76. Purchased goods in transit
77. Raw materials
78. Receivables
79. Receivables from customers
80. Reconciliation
81. Reserve fund
82. Retained earnings
83. Revenue deductions
84. Sales expenses
85. Sales rebates
86. Sales returns
87. Short-term borrowings
88. Short-term investments
89. Short-term liabilities
90. Short-term mortgages, collateral, deposits
91. Short-term security investments
92. Stockholders’ equity
93. Surplus of assets awaiting resolution
94. Tangible fixed assets
95. Taxes and other payables to the State budget
96. Total assets
97. Total liabilities and owner’s equity
98. Trade creditors
99. Treasury stock
100. Welfare and reward fund
Bút toán
Chi phí phải trả
Lũy kế
Trả trước người bán
Tạm ứng
Tài sản
Bảng cân đối kế toán
Người lập báo cáo
Xây dựng cơ bản
Tiền mặt
Tiền gửi ngân hàng
Tiền mặt tại quỹ
Tiền đang chuyển
Nghiệm thu
Chi phí xây dựng cơ bản dở dang
Giá vốn bán hàng
Tài sản lưu động và đầu tư ngắn hạn
Nợ dài hạn đến hạn trả
Chi phí chờ kết chuyển
Người mua trả tiền trước
Hao mòn luỹ kế tài sản cố định hữu hình
Hoa mòn luỹ kế tài sản cố định vô hình
Hao mòn luỹ kế tài sản cố định thuê tài chính
Vốn và quỹ
Chênh lệch tỷ giá
Ủy nhiệm chi
Chi phí hoạt động tài chính
Chi phí bất thường
Thu nhập bất thường
Lợi nhuận bất thường
Millions VND
Chỉ số tài chính
Tài chính
Thành phẩm tồn kho
Nguyên giá tài sản cố định hữu hình
Tài sản cố định
Chi phí quản lý doanh nghiệp
Hàng gửi đi bán
Lợi nhuận tổng
Doanh thu tổng
Thu nhập hoạt động tài chính
Công cụ, dụng cụ trong kho
Nguyên giá tài sản cố định vô hình
Tài sản cố định vô hình
Phải trả các đơn vị nội bộ
Hàng tồn kho
Quỹ đầu tư phát triển
Mở tiểu khoản
Nguyên giá tài sản cố định thuê tài chính
Tài sản cố định thuê tài chính
Nợ phải trả
Vay dài hạn
Các khoản đầu tư tài chính dài hạn
Nợ dài hạn
Các khoản thế chấp, ký cược, ký quỹ dài hạn
Đầu tư chứng khoán dài hạn
Hàng hoá tồn kho
Lợi nhuận thuần
Doanh thu thuần
Nguồn kinh phí sự nghiệp
Chi sự nghiệp
Tài sản cố định và đầu tư dài hạn
Lợi nhuận từ hoạt động SXKD
Tài sản lưu động khác
Nguồn kinh phí, quỹ khác
Nợ dài hạn khác
Nợ khác
Các khoản phải thu khác
Đầu tư ngắn hạn khác
Nguồn vốn chủ sở hữu
Phải trả công nhân viên
Chi phí trả trước
Lợi nhuận trước thuế
Lợi nhuận từ hoạt động tài chính
Dự phòng giảm giá hàng tồn kho
Hàng mua đang đi trên đường
Nguyên liệu, vật liệu tồn kho
Các khoản phải thu
Phải thu của khách hàng
đối chiếu
Quỹ dự trữ
Lợi nhuận chưa phân phối
Các khoản giảm trừ
Chi phí bán hàng
Giảm giá bán hàng
Hàng bán bị trả lại
Vay ngắn hạn
Các khoản đầu tư tài chính ngắn hạn
Nợ ngắn hạn
Các khoản thế chấp, ký cược, ký quỹ ngắn hạn
Đầu tư chứng khoán ngắn hạn
Nguồn vốn kinh doanh
Tài sản thừa chờ xử lý
Tài sản cố định hữu hình
Thuế và các khoản phải nộp nhà nước
Tổng cộng tài sản
Tổng cộng nguồn vốn
Phải trả cho người bán
Cổ phiếu quỹ
Quỹ khen thưởng và phúc lợi
Từ vựng về các nguyên tắc và phương pháp trong kế toán
1. Business entity concept
2. Category method
3. Company Act 1985
4. Concepts of Accounting
5. Conservatism
6. Consistency
7. Double entry rules
8. Dual aspect concept
9. FIFO (First In First Out)
10. Going concerns concept
Nguyên tắc doanh nghiệp là một thực thể
Phương pháp chủng loại
Luật công ty năm 1985
Các nguyên tắc kế toán
Nguyên tắc thận trọng
Nguyên tắc nhất quán
Các nguyên tắc bút toán kép
Nguyên tắc ảnh hưởng kép
Phương pháp nhập trước xuất trước
Nguyên tắc hoạt động lâu dài
Từ vựng ngành kế toán về tài sản và giấy tờ doanh nghiệp
1. Control accounts
2. Credit balance
3. Credit note
4. Credit transfer
5. Creditor
6. Cumulative preference shares
7. Current accounts
8. Current assets
9. Current liabilities
10. Current ratio
11. Debentures
12. Debenture interest
13. Debit note
14. Debtor
15. Final accounts
16. Finished goods
Tài khoản kiểm tra
Số dư có
Giấy báo có
Lệnh chi
Chủ nợ
Cổ phần ưu đãi có tích lũy
Tài khoản vãng lai
Tài sản lưu động
Nợ ngắn hạn
Hệ số lưu hoạt
Trái phiếu, giấy nợ
Lãi trái phiếu
Giấy báo Nợ
Con nợ
Báo cáo quyết toán
Thành phẩm
Từ vựng về nghiệp vụ kế toán
1. Business purchase
2. Commission errors
3. Company accounts
4. Conventions
5. Discounts
6. Discounts allowed
7. Cash discounts
8. Provision for discounts
9. Discounts received
10. Closing an account
11. Compensating errors
12. Disposal of fixed assets
13. Drawing
Mua lại doanh nghiệp
Lỗi ghi nhầm tài khoản thanh toán
Kế toán công ty
Quy ước
Chiết khấu
Chiết khấu bán hàng
Chiết khấu tiền mặt
Dự phòng chiết khấu
Chiết khấu mua hàng
Khóa một tài khoản
Lỗi tự triệt tiêu
Thanh lý tài sản cố định
Rút vốn
Học kế toán giỏi tiếng Anh có thể mang lại nhiều lợi ích cho bạn với một số lý do sau:
- Trí tuệ đa ngôn ngữ: Kế toán liên quan đến nhiều quy tắc và chuẩn mực quốc tế như IFRS (International Financial Reporting Standards) hoặc GAAP (Generally Accepted Accounting Principles). Hiểu và nắm vững tiếng Anh sẽ giúp bạn dễ dàng tiếp cận và áp dụng những quy định này.
- Tài liệu và nguồn thông tin quốc tế: Các tài liệu kế toán, báo cáo tài chính thường được viết bằng tiếng Anh. Hiểu biết sâu về tiếng Anh sẽ giúp bạn đọc, hiểu và áp dụng thông tin từ các nguồn quốc tế.
- Cơ hội nghề nghiệp mở rộng: Tiếng Anh là ngôn ngữ toàn cầu, nên việc giỏi tiếng Anh sẽ mở rộng cơ hội nghề nghiệp của bạn. Bạn có thể làm việc trong các tập đoàn quốc tế, công ty có quan hệ kinh doanh quốc tế hoặc tham gia vào các dự án đa quốc gia.
- Hợp tác và giao tiếp hiệu quả: Kế toán thường đòi hỏi sự hợp tác giữa các bộ phận khác nhau trong doanh nghiệp. Nếu bạn giỏi tiếng Anh, bạn có thể giao tiếp hiệu quả với các đối tác, khách hàng, và đồng nghiệp nói tiếng Anh.
- Tư duy quốc tế: Học tiếng Anh cũng mở ra cửa sổ về văn hóa và tư duy quốc tế. Điều này có thể giúp bạn nhìn nhận vấn đề từ nhiều góc độ khác nhau, giúp bạn trở thành một nhà kế toán linh hoạt và sáng tạo.
Nhưng đồng thời, đừng quên rằng việc học kế toán giỏi cũng đòi hỏi kiên nhẫn, sự tỉ mỉ và nắm vững kiến thức chuyên môn. Hơn nữa, việc áp dụng lý thuyết vào thực tế thông qua việc thực hành và tìm hiểu các trường hợp thực tế là rất quan trọng.
Nếu bạn là học kế toán, đang làm kế toán và đang gặp khó khăn trong việc học và nâng cao kĩ năng giao tiếp. Các bạn có thể đăng kí khóa học tiếng anh online 1 kèm 1 với giáo viên bản xứ Philippines. Đội ngũ giáo viên chất lượng, học 1 kèm 1 sẽ giúp bạn tiến bộ nhanh và có nền tảng vững chắc.
Nếu bạn muốn tiến xa trong nghề BA và có thu nhập đáng mơ ước. Ngoài trình độ chuyên môn kĩ thuật thì kĩ năng tiếng Anh giao tiếp tốt sẽ giúp bạn có được nhiều cơ hội hơn. Tương lai của bạn bắt đầu từ những cố gắng ngày hôm nay.
Khóa học online tiếng Anh 1 kèm 1 với giáo viên Philippines
Nếu bạn quan tâm PhiEnglish – Học tiếng anh 1-1 online với giáo viên Philippines hãy inbox ngay để được tư vấn miễn phí giúp bạn nhé:
Nếu bạn muốn học Tiếng Anh cùng giáo viên Philippines, 1 kèm 1 trực tuyến qua ứng dụng skype , hãy inbox ngay cho PhiEnglish để được hỗ trợ và tư vấn về khóa học.
Website: https://phienglish.com/
Hotlines: 0368.024.823
Fanpage: https://www.facebook.com/phienglishstudy
Zalo:0368.024.823