Hiện nay Tiếng Anh len lỏi trong mọi ngành nghề, đặc biệt các khối ngành kinh tế, rất cần lượng kiến thức từ vựng đủ để có thể làm việc giao dịch với nước ngoài. Dưới đây là 150 từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Tài chính ngân hàng là kiến thức mà những người làm việc trong lĩnh vực này cần hiểu rõ và thông thạo để có thể tự tin làm việc trong môi trường quốc tế.
1. Các vị trí trong ngân hàng
Accounting Controller
Marketing Officer
Cashier
Valuation Officer
Financial Accounting Specialist
Market Development Specialist
Kiểm soát viên kế toán
Chuyên viên tiếp thị
Thủ quỹ
Nhân viên định giá
Chuyên viên kế toán tài chính
Chuyên viên phát triển thị trường
2 . Các loại tài khoản
Bank Account
Personal Account
Deposit Account
Saving Account
Credit Card
Debit Card
Charge Card
Prepaid Card
Visa/ Mastercard
Tài khoản ngân hàng
Tài khoản cá nhân
Tài khoản tiền gửi
Tài khoản tiết kiệm
Thẻ tín dụng
Thẻ tín dụng
Thẻ thanh toán
Thẻ trả trước
Thẻ visa, mastercard
3. Thuật ngữ trong tài chính ngân hàng
Access
Accommodation bill
Account holder
Accounts payable
Accrued expenses
Accumulated
Acknowledgement
Active strategy
Adapt
Administrative Expenses
Adverse change
Subsidiary company
Agency relationship
Amortization
Appraisal
Assembly line
Balance
Balance of payment
Balance sheet
Banking market
Bankrupt
Base rate
Bill of exchange
Bond
Bookkeeper
Borrow
Breakeven Point
Bribery
Budget
Budgeted Production
Board
Base rate
Calculate
Cannibalization
Capital
Capital goods
Capital rationing
Carry on
Cash at bank
Cash card
Cash flow
Cash flow statement
Cash in transit
Cash machine
Cash point
Cash-book
Cash
Cashier
Check and take over
Cheque
Circulation
Circulation
Co-operative
Collaterals
Collection
Commercial
Commence
Commit
Commodity
Compensation
Competitiveness
Confidential
Confiscation
Connection
Consignment
Contribution
Contribution margin
Corrupt
Cost of borrowing
Cost of debt
Covenants
Credit card
Credit limit
Credit-worthiness
Cumulative
Current expense
Current cost
Current ratio
Data bank
Debit
Debt
Default
Deficit
Deflation
Deposit money
Depreciation
Depression
Direct debit
Discount interest
Dividend
Draft
Drawer
Draw
Earnest money
Economic cooperation
Elasticity
Embargo
Elect
ESG investing
Evaluation
Exchange risk
Expenditure
Expiry date
Factor
Factoring
Fail to pay
Finance
Financial policies
Fixed asset
Fixed cost
Float
Foreclosure
Gearing
Get paid
Good risk
Honour
Hurdle rate
Inflation
Insurance
Interest rate
Internet bank
Investment bank
Invoice
Itemise
Late payer
Lend
Leverage
Smart card
Sort code
Stock exchange
Subtract
Surplus
Take out
Truy cập
Hối phiếu khống
Chủ tài khoản
Tài khoản nợ phải trả
Chi phí phải trả
Lũy kế
Giấy báo tin
Chiến lược đầu tư chủ động
Điều chỉnh
Chi phí quản lý doanh nghiệp
Thay đổi bất lợi
Công ty con
Mối quan hệ đại diện
Khấu hao
Sự định giá
Dây chuyền sản xuất
Số dư tài khoản
Cán cân thanh toán
Bảng cân đối
Thị trường ngân hàng
Vỡ nợ
Lãi suất cơ bản
Hối phiếu
Trái phiếu
Người lập báo cáo
Cho mượn
Điểm hòa vốn
Sự hối lộ
Ngân sách
Sản lượng dự toán
Tích trữ
Lãi xuất cơ bản
Tính toán
Tổn thất lợi nhuận
Vốn
Tư liệu sản xuất
Định mức vốn
Điều khiển
Tiền gửi ngân hàng
Thẻ rút tiền mặt
Dòng tiền mặt
Báo cáo lưu chuyển tiền tệ
Tiền đang chuyển
Máy rút tiền
Điểm rút tiền mặt
Sổ quỹ
Tiền mặt
Nhân viên thu
Nghiệm thu
Séc
Sự lưu thông
Chữ ký
Hợp tác xã
Tài sản thế chấp
Sự thu hồi
Thương mại
Bắt đầu
Cam kết
Hàng hóa
Sự đền bù
Tính cạnh tranh
Bí mật
Tịch thu
Mối quan hệ
Hàng hóa gửi đi
Lãi góp
Số dư đảm phí
Tham nhũng
Chi phí vay
Chi phí nợ
Khế ước
Thẻ tín dụng
Hạn mức tín dụng
Thực trạng tín dụng
Tích lũy
Chi phí hiện tại
Chi phí hiện thời
Chỉ số thanh toán hiện tại
Ngân hàng dữ liệu
Ghi nợ
Khoản nợ
Sự vỡ nợ
Thâm hụt
Giảm phát
Tiền gửi
Khấu hao
Tình trạng đình đốn
Ghi nợ trực tiếp
Lợi tức chiết khấu
Lãi cổ phần
Hối phiếu
Người ký phát
Rút
Tiền đặt cọc
Hợp tác kinh tế
Độ co giãn
Cấm vận
Chọn
Đầu tư bền vững
Sự định giá
Rủi ro trong chuyển đổi
Phí tổn
Ngày hết hạn
Công ty thanh toán
Chiết khấu chứng từ
Không trả được nợ
Tài chính
Chính sách tài chính
Tài sản cố định
Chi phí cố định
Quỹ tiền mặt
Sự xiết nợ
Vốn vay
Được trả
Rủi ro thấp
Chấp nhận thanh toán
Lãi suất tối thiểu
Lạm phát
Bảo hiểm
Lãi suất
Ngân hàng trên mạng
Ngân hàng đầu tư
Lập hóa đơn
Thành từng khoản
Người trả trễ hạn
Cho vay
Đòn bẩy tài chính
Thẻ thông minh
Mã chi nhánh Ngân hàng
Sàn giao dịch chứng khoán
Trừ
Thặng dư
Rút tiền
Nếu bạn quan tâm PhiEnglish – Học tiếng anh 1-1 online với giáo viên Philippines hãy inbox ngay để được tư vấn nhé!
Website: https://phienglish.com/
Hotlines: 0368.024.823
Fanpage: https://www.facebook.com/phienglishstudy
Zalo: 0368.024.823